1. Phân tích các vần sau thành từng bộ phận :
quốc , ương, oc , uyên, ông, ăn
2. Những tiếng nào chứa âm đệm trong các tiếng dưới đây :
mùi , huynh , hoa , xuyến , mùa , thuộc , quyển
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
ơi | ơi | ngang | |
thương | th | ương | ngang |
lấy | l | ây | sắc |
bí | b | i | sắc |
cùng | c | ung | huyền |
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
tuy | t | uy | ngang |
rằng | r | ăng | huyền |
khác | kh | ac | sắc |
giống | gi | ông | sắc |
nhưng | nh | ưng | ngang |
chung | ch | ung | ngang |
môt | m | ôt | nặng |
giàn | gi | an | huyền |
Rút ra nhận xét:
a) Tiếng có đủ các bộ phận như tiếng bầu : thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, giống nhưng, chung, một, giàn.
b) Tiếng không có đủ các bộ phận như tiếng bầu : ơi - chỉ có vần và thanh, không có âm điệu.
a) - sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
Đều chỉ tên các con vật.
- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
Đều chỉ tên các loài cây.
* Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng có nghĩa:
- sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
M: xóc (đòn xóc, xóc đồng xu).
xói: xói mòn, xẻ: xẻ gỗ
xáo: xáo trộn, xít: xít vào nhau
xam: ăn nói xam xưa, xán: xán lại gần
- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
M: xả (xả thân), xi: xi đánh giầy
xung: nổi xung, xung kích
xen: xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm
xắn: xắn tay; xấu: xấu xí
b) Các từ láy là:
1. an-at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt...
ang-ac: nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác...
2. ôn-ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt...
ông-ôc: lông lốc, xồng xộc, tông tốc, công cốc...
3. un-ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút...
ung-uc: sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục...
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng
ặt câu với từ "xuân" với các nghĩa sau:
a) Mùa đầu năm, từ tháng giêng đến tháng 3
- Mùa xuân, mùa trăm hoa đua nở
b) Chỉ 1 năm
- Chỉ 1 năm nữa thôi em sẽ tăng thêm 1 xuân
2. Vần và thanh.
a)
- giá rẻ, đắt rẻ, bổ rẻ, rẻ quạt. rẻ sườn
- hạt dẻ, thân hình mảnh dẻ
- giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân
- rây bột, mưa rây
- nhảy dây, chăng dây, dây thừng, dây phơi
- giây bẩn, giây mực, giây giày
b)
- vàng tươi, vàng bạc
- dễ dàng, dềnh dàng
- ra vào, vào ra
- dồi dào
- vỗ về, vỗ vai, vỗ sóng
- dỗ dành
c)
- chiêm bao, lúa chiêm, vụ chiêm, chiêm tinh
- chim gáy
- rau diếp
- dao díp, díp mắt
- thanh liêm, liêm khiết, liêm sỉ
- tủ lim, lòng lim dạ đá
- số kiếp, kiếp người
- kíp nổ, cần kíp
Tiếng |
Âm đầu |
Vần |
Thanh |
Tiếng |
Âm Đầu |
Vần |
Thanh |
Nhiễu Điều Phủ Người Trong Một Nước |
Nh D Ph Ng Tr M N |
iêu iêu U Ươi Ong ột ươc |
Ngã Huyền Hỏi Huyền Ngang Nặng Sắc |
Lấy Giá Gương Phải Thương Nhau Cùng |
L Gi G Ph Th Nh C |
Ây A Ương Ai Ương Au ung |
Sắc Sắc Ngang Hỏi Ngang Ngang Huyền |
"Sơn ............ nghếch mắt ............ châu Mĩ ............ kết thúc ............ nghệt mặt ............ trầm trồ ............ trí nhớ ............ "
ko cs ai trả lời vì người ta chả hiểu bn hỏi j cả
câu hỏi ko rõ ràng!